23 Tháng 10, 2025
Tổ dân phố Lương Yến, Thị Trấn Quán Hàu, Tỉnh Quảng Trị
12 con giáp

Bảng tra cứu 12 con giáp theo năm sinh và mệnh tương ứng

Bảng tra cứu 12 con giáp theo năm sinh và mệnh tương ứng

Trong văn hóa phương Đông, 12 con giáp gắn liền với vòng quay thời gian, mỗi năm tương ứng với một linh vật đại diện cho tính cách, vận mệnh và cuộc đời của con người. Song song với đó, khái niệm Ngũ hành (Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ) đóng vai trò quan trọng trong việc luận giải phong thủy, tử vi, và các mối quan hệ tương sinh, tương khắc.

Việc tra cứu năm sinh, con giáp, mệnh không chỉ giúp mỗi người hiểu rõ bản thân hơn mà còn có nhiều ứng dụng thực tiễn: chọn màu sắc hợp mệnh, định hướng công việc, hôn nhân, hay đơn giản là tham khảo để tránh những yếu tố xung khắc.

Bài viết này sẽ mang đến cho bạn bảng tra cứu 12 con giáp và mệnh ngũ hành từ năm 1980 đến năm 2080, giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin nhanh chóng và chính xác.

1. Cách xác định con giáp và mệnh theo năm sinh

1. Con giáp

Con giáp được xác định dựa trên chu kỳ 12 năm lặp đi lặp lại, bao gồm: Tý – Sửu – Dần – Mão – Thìn – Tỵ – Ngọ – Mùi – Thân – Dậu – Tuất – Hợi.

Ví dụ: năm 1980 là tuổi Thân, 1981 là tuổi Dậu, và cứ tiếp tục cho đến hết chu kỳ 12 năm rồi lặp lại.

2. Mệnh ngũ hành

Mỗi năm sinh ngoài con giáp còn được gắn với Thiên Can và Địa Chi (gọi là Can Chi).

Dựa trên Can Chi, ta xác định được mệnh thuộc một trong 5 hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.

Ví dụ:

  • Năm 1980 (Canh Thân) thuộc Mộc – Thạch Lựu Mộc.
  • Năm 1996 (Bính Tý) thuộc Thủy – Giản Hạ Thủy.

3. Kết hợp con giáp + mệnh

Mỗi người sinh ra sẽ có tuổi (con giáp) + Can Chi + mệnh ngũ hành riêng biệt.

Đây là cơ sở quan trọng để xem tuổi hợp – khắc, chọn màu sắc may mắn, hoặc ứng dụng trong phong thủy đời sống.

2. Bảng tra cứu chi tiết 12 con giáp và mệnh từ 1980 – 2080

Năm sinh Con giáp Can Chi Mệnh ngũ hành
1980 Thân Canh Thân Mộc – Thạch Lựu Mộc
1981 Dậu Tân Dậu Mộc – Thạch Lựu Mộc
1982 Tuất Nhâm Tuất Thủy – Đại Hải Thủy
1983 Hợi Quý Hợi Thủy – Đại Hải Thủy
1984 Giáp Tý Kim – Hải Trung Kim
1985 Sửu Ất Sửu Kim – Hải Trung Kim
1986 Dần Bính Dần Hỏa – Lư Trung Hỏa
1987 Mão Đinh Mão Hỏa – Lư Trung Hỏa
1988 Thìn Mậu Thìn Mộc – Đại Lâm Mộc
1989 Tỵ Kỷ Tỵ Mộc – Đại Lâm Mộc
1990 Ngọ Canh Ngọ Thổ – Lộ Bàng Thổ
1991 Mùi Tân Mùi Thổ – Lộ Bàng Thổ
1992 Thân Nhâm Thân Kim – Kiếm Phong Kim
1993 Dậu Quý Dậu Kim – Kiếm Phong Kim
1994 Tuất Giáp Tuất Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
1995 Hợi Ất Hợi Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
1996 Bính Tý Thủy – Giản Hạ Thủy
1997 Sửu Đinh Sửu Thủy – Giản Hạ Thủy
1998 Dần Mậu Dần Thổ – Thành Đầu Thổ
1999 Mão Kỷ Mão Thổ – Thành Đầu Thổ
2000 Thìn Canh Thìn Kim – Bạch Lạp Kim
2001 Tỵ Tân Tỵ Kim – Bạch Lạp Kim
2002 Ngọ Nhâm Ngọ Mộc – Dương Liễu Mộc
2003 Mùi Quý Mùi Mộc – Dương Liễu Mộc
2004 Thân Giáp Thân Thủy – Tuyền Trung Thủy
2005 Dậu Ất Dậu Thủy – Tuyền Trung Thủy
2006 Tuất Bính Tuất Thổ – Ốc Thượng Thổ
2007 Hợi Đinh Hợi Thổ – Ốc Thượng Thổ
2008 Mậu Tý Hỏa – Tích Lịch Hỏa
2009 Sửu Kỷ Sửu Hỏa – Tích Lịch Hỏa
2010 Dần Canh Dần Mộc – Tùng Bách Mộc
2011 Mão Tân Mão Mộc – Tùng Bách Mộc
2012 Thìn Nhâm Thìn Thủy – Trường Lưu Thủy
2013 Tỵ Quý Tỵ Thủy – Trường Lưu Thủy
2014 Ngọ Giáp Ngọ Kim – Sa Trung Kim
2015 Mùi Ất Mùi Kim – Sa Trung Kim
2016 Thân Bính Thân Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
2017 Dậu Đinh Dậu Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
2018 Tuất Mậu Tuất Mộc – Bình Địa Mộc
2019 Hợi Kỷ Hợi Mộc – Bình Địa Mộc
2020 Canh Tý Thổ – Bích Thượng Thổ
2021 Sửu Tân Sửu Thổ – Bích Thượng Thổ
2022 Dần Nhâm Dần Kim – Kim Bạch Kim
2023 Mão Quý Mão Kim – Kim Bạch Kim
2024 Thìn Giáp Thìn Hỏa – Phú Đăng Hỏa
2025 Tỵ Ất Tỵ Hỏa – Phú Đăng Hỏa
2026 Ngọ Bính Ngọ Thủy – Thiên Hà Thủy
2027 Mùi Đinh Mùi Thủy – Thiên Hà Thủy
2028 Thân Mậu Thân Thổ – Đại Trạch Thổ
2029 Dậu Kỷ Dậu Thổ – Đại Trạch Thổ
2030 Tuất Canh Tuất Kim – Thoa Xuyến Kim
2031 Hợi Tân Hợi Kim – Thoa Xuyến Kim
2032 Nhâm Tý Mộc – Tang Đố Mộc
2033 Sửu Quý Sửu Mộc – Tang Đố Mộc
2034 Dần Giáp Dần Thủy – Đại Khê Thủy
2035 Mão Ất Mão Thủy – Đại Khê Thủy
2036 Thìn Bính Thìn Thổ – Sa Trung Thổ
2037 Tỵ Đinh Tỵ Thổ – Sa Trung Thổ
2038 Ngọ Mậu Ngọ Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
2039 Mùi Kỷ Mùi Hỏa – Thiên Thượng Hỏa
2040 Thân Canh Thân Mộc – Thạch Lựu Mộc
2041 Dậu Tân Dậu Mộc – Thạch Lựu Mộc
2042 Tuất Nhâm Tuất Thủy – Đại Hải Thủy
2043 Hợi Quý Hợi Thủy – Đại Hải Thủy
2044 Giáp Tý Kim – Hải Trung Kim
2045 Sửu Ất Sửu Kim – Hải Trung Kim
2046 Dần Bính Dần Hỏa – Lư Trung Hỏa
2047 Mão Đinh Mão Hỏa – Lư Trung Hỏa
2048 Thìn Mậu Thìn Mộc – Đại Lâm Mộc
2049 Tỵ Kỷ Tỵ Mộc – Đại Lâm Mộc
2050 Ngọ Canh Ngọ Thổ – Lộ Bàng Thổ
2051 Mùi Tân Mùi Thổ – Lộ Bàng Thổ
2052 Thân Nhâm Thân Kim – Kiếm Phong Kim
2053 Dậu Quý Dậu Kim – Kiếm Phong Kim
2054 Tuất Giáp Tuất Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
2055 Hợi Ất Hợi Hỏa – Sơn Đầu Hỏa
2056 Bính Tý Thủy – Giản Hạ Thủy
2057 Sửu Đinh Sửu Thủy – Giản Hạ Thủy
2058 Dần Mậu Dần Thổ – Thành Đầu Thổ
2059 Mão Kỷ Mão Thổ – Thành Đầu Thổ
2060 Thìn Canh Thìn Kim – Bạch Lạp Kim
2061 Tỵ Tân Tỵ Kim – Bạch Lạp Kim
2062 Ngọ Nhâm Ngọ Mộc – Dương Liễu Mộc
2063 Mùi Quý Mùi Mộc – Dương Liễu Mộc
2064 Thân Giáp Thân Thủy – Tuyền Trung Thủy
2065 Dậu Ất Dậu Thủy – Tuyền Trung Thủy
2066 Tuất Bính Tuất Thổ – Ốc Thượng Thổ
2067 Hợi Đinh Hợi Thổ – Ốc Thượng Thổ
2068 Mậu Tý Hỏa – Tích Lịch Hỏa
2069 Sửu Kỷ Sửu Hỏa – Tích Lịch Hỏa
2070 Dần Canh Dần Mộc – Tùng Bách Mộc
2071 Mão Tân Mão Mộc – Tùng Bách Mộc
2072 Thìn Nhâm Thìn Thủy – Trường Lưu Thủy
2073 Tỵ Quý Tỵ Thủy – Trường Lưu Thủy
2074 Ngọ Giáp Ngọ Kim – Sa Trung Kim
2075 Mùi Ất Mùi Kim – Sa Trung Kim
2076 Thân Bính Thân Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
2077 Dậu Đinh Dậu Hỏa – Sơn Hạ Hỏa
2078 Tuất Mậu Tuất Mộc – Bình Địa Mộc
2079 Hợi Kỷ Hợi Mộc – Bình Địa Mộc
2080 Canh Tý Thổ – Bích Thượng Thổ

3. Ý nghĩa và ứng dụng của bảng tra cứu

Bảng tra cứu 12 con giáp và mệnh ngũ hành từ năm 1980 – 2080 không chỉ giúp bạn biết được tuổi và bản mệnh của mình, mà còn mang lại nhiều giá trị ứng dụng thực tế trong cuộc sống:

Định hướng phong thủy và vận mệnh cá nhân

  • Giúp mỗi người hiểu được mình thuộc mệnh gì (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ).
  • Từ đó chọn màu sắc, con số, phương hướng hợp mệnh để tăng cát khí, may mắn.

Xem tuổi kết hôn, làm ăn

  • Dựa vào can chi và mệnh ngũ hành để xem tuổi hợp – kỵ.
  • Giúp lựa chọn đối tác kinh doanh hoặc người bạn đời có tuổi, mệnh phù hợp để gắn bó lâu dài.

Ứng dụng trong xây dựng, mua nhà, chọn đất

  • Biết mệnh của mình để chọn hướng nhà, ngày động thổ phù hợp.
  • Giúp công việc, cuộc sống thuận lợi, gia đạo bình an.

Chọn vật phẩm phong thủy, trang sức

Bảng tra cứu giúp xác định mệnh, từ đó chọn đá phong thủy, vòng tay, linh vật hợp mệnh để thu hút tài lộc, bình an.

Định hướng nghề nghiệp, sự nghiệp

  • Người mệnh Hỏa hợp ngành năng động (kinh doanh, marketing, nghệ thuật).
  • Người mệnh Thủy hợp nghề giao tiếp, ngoại giao, logistics.
  • Người mệnh Kim hợp ngành tài chính, ngân hàng, công nghệ…

Có thể coi đây là “kim chỉ nam” cho việc ứng dụng phong thủy và tử vi trong đời sống hàng ngày.

4. Tóm lại

Việc nắm rõ con giáp và mệnh theo năm sinh không chỉ giúp mỗi người hiểu rõ hơn về bản thân mà còn là cơ sở quan trọng để ứng dụng trong tử vi, phong thủy, đời sống hàng ngày. Từ đó, bạn có thể lựa chọn màu sắc hợp mệnh, hướng đi phù hợp, cũng như tham khảo trong các mối quan hệ hôn nhân, công việc, và kinh doanh.

Bảng tra cứu năm sinh từ 1980 – 2080 sẽ là tài liệu hữu ích để bạn xem nhanh tuổi, mệnh bất cứ khi nào cần. Hãy lưu lại để tiện tra cứu cho bản thân, gia đình và bạn bè.

Nếu thấy bài viết này hữu ích, đừng ngần ngại chia sẻ để nhiều người cùng tham khảo và áp dụng trong cuộc sống nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *