Tuổi Sửu hay còn gọi là tuổi Trâu đứng thứ hai trong 12 con giáp và được xem là biểu tượng của sự bền bỉ, kiên định, mạnh mẽ và đáng tin cậy. Người tuổi Sửu thường mang tính cách chân thành, chăm chỉ, giàu trách nhiệm và không dễ dàng từ bỏ trước khó khăn. Họ có tư duy thực tế, sống tình nghĩa và luôn nỗ lực để tạo dựng cuộc sống ổn định.
Về phong thủy, tuổi Sửu thuộc nhóm Thổ khí, đại diện cho nền tảng vững chắc. Vì vậy, xét ngũ hành, người tuổi Sửu thường hợp với Hỏa (sinh Thổ), Thổ (tương hỗ) và Kim (được sinh). Tuy nhiên, tùy từng năm sinh mà bản mệnh ngũ hành sẽ khác nhau, kéo theo tuổi hợp – tuổi xung khắc cũng thay đổi.
Trong hôn nhân, làm ăn hoặc lựa chọn cộng sự, việc xem tuổi hợp – khắc giúp cân bằng năng lượng, giảm xung đột và tăng cát khí cho cả hai người.
Nguyên tắc xem tuổi hợp và xung khắc của tuổi Sửu
Để biết tuổi Sửu hợp với tuổi nào, khắc với tuổi nào, cần xét 3 yếu tố quan trọng: Tam hợp – Lục hợp – Ngũ hành.
1. Tam hợp
- Bộ Tam Hợp của tuổi Sửu gồm: Sửu – Tỵ – Dậu
- Ba tuổi này kết hợp đem lại sự hòa hợp, trí tuệ, hỗ trợ nhau mạnh về công danh sự nghiệp.
2. Lục hợp
Tuổi Sửu Lục hợp với Tuổi Tý
Tý và Sửu bổ sung cho nhau rất tốt trong tư duy, tính cách và khí trường. Rất tốt khi kết hợp làm ăn hoặc kết hôn.
3. Xung – Hại – Khắc
- Tuổi Sửu xung tuổi Mùi đối đầu mạnh, dễ mâu thuẫn lớn
- Tuổi Sửu hại tuổi Ngọ bất hòa, dễ tổn hại tinh thần
Tứ hành xung của Sửu: Thìn – Tuất – Mùi – Sửu
Đây là nhóm xung mạnh, thường gây xung đột, cạnh tranh, khó hòa hợp.
Ngũ hành từng tuổi Sửu
| Năm tuổi Sửu | Thiên Can – Địa Chi | Ngũ hành |
|---|---|---|
| 1949 | Kỷ Sửu | Hỏa |
| 1961 | Tân Sửu | Thổ |
| 1973 | Quý Sửu | Mộc |
| 1985 | Ất Sửu | Kim |
| 1997 | Đinh Sửu | Thủy |
| 2009 | Kỷ Sửu | Hỏa |
| 2021 | Tân Sửu | Thổ |
Tuổi Sửu hợp với tuổi gì?
Tuổi hợp theo Tam hợp – Lục hợp
Hợp nhất: Tỵ – Dậu (Tam hợp Kim Cục)
- Sửu + Tỵ: trí tuệ, đồng lòng, hợp tác phát triển mạnh
- Sửu + Dậu: bổ sung tính cách, hợp cả tình duyên lẫn làm ăn
Hợp tốt: Tuổi Tý (Lục hợp)
- Sự kết hợp bền vững, hỗ trợ nhau về sự nghiệp tài lộc
- Hợp để kết hôn, mở rộng kinh doanh hoặc làm việc chung
Hợp theo ngũ hành từng năm Sửu
1. Kỷ Sửu 1949 – 2009 (mệnh Hỏa)
Hợp:
- Mộc (tương sinh)
- Hỏa (tương hỗ)
- Thổ (được sinh)
Hợp tuổi: Dần, Mão, Tỵ, Ngọ (mệnh Mộc/Hỏa), cùng Dậu – Tý.
2. Tân Sửu 1961 – 2021 (mệnh Thổ)
Hợp:
- Hỏa (tương sinh)
- Thổ (tương hỗ)
- Kim (được sinh)
Hợp tuổi: Tỵ, Ngọ, Mùi (hành Hỏa), Dậu, Tuất (hành Kim) + Tý – Dậu.
3. Quý Sửu 1973 – 2033 (mệnh Mộc)
Hợp:
- Thủy (tương sinh)
- Mộc (tương hỗ)
- Hỏa (được sinh)
Hợp tuổi: Hợi, Tý, Sửu (mệnh Thủy), Tỵ – Dậu – Tý.
4. Ất Sửu 1985 (mệnh Kim)
Hợp:
- Thổ (tương sinh)
- Kim (tương hỗ)
Hợp tuổi: Tuất, Hợi, Thìn, Dậu + Tỵ – Dậu – Tý.
5. Đinh Sửu 1997 (mệnh Thủy)
Hợp:
- Kim (tương sinh)
- Thủy (tương hỗ)
- Mộc (được sinh)
Hợp tuổi: Dậu, Thân, Hợi, Mão + Tỵ – Dậu – Tý.
Tuổi Sửu khắc với tuổi nào?
1. Xung khắc theo Địa Chi
- Sửu xung Mùi: Mâu thuẫn lớn, dễ xảy ra xung đột trong hôn nhân – công việc.
- Sửu hình Tuất – Thìn: Dễ gây áp lực, hiểu lầm, khó hòa hợp.
- Sửu hại Ngọ: Dễ gây hao tài, tổn tinh thần.
2. Khắc theo ngũ hành từng năm
Kỷ Sửu – mệnh Hỏa
- Khắc: Kim
- Bị khắc: Thủy
Tân Sửu – mệnh Thổ
- Khắc: Thủy
- Bị khắc: Mộc
Quý Sửu – mệnh Mộc
- Khắc: Thổ
- Bị khắc: Kim
Ất Sửu – mệnh Kim
- Khắc: Mộc
- Bị khắc: Hỏa
Đinh Sửu – mệnh Thủy
- Khắc: Hỏa
- Bị khắc: Thổ
3. Bảng tóm tắt tuổi Sửu hợp và khắc theo từng năm sinh
| Năm tuổi Sửu | Mệnh | Hợp mạnh | Hợp ngũ hành | Khắc mạnh | Khắc ngũ hành |
|---|---|---|---|---|---|
| Kỷ Sửu 1949 – 2009 | Hỏa | Tỵ – Dậu – Tý | Mộc – Hỏa – Thổ | Mùi, Ngọ | Kim – Thủy |
| Tân Sửu 1961 – 2021 | Thổ | Tỵ – Dậu – Tý | Hỏa – Thổ – Kim | Mùi, Ngọ | Mộc – Thủy |
| Quý Sửu 1973 – 2033 | Mộc | Tỵ – Dậu – Tý | Thủy – Mộc – Hỏa | Mùi, Ngọ | Kim – Thổ |
| Ất Sửu 1985 | Kim | Tỵ – Dậu – Tý | Thổ – Kim | Mùi, Ngọ | Hỏa – Mộc |
| Đinh Sửu 1997 | Thủy | Tỵ – Dậu – Tý | Kim – Thủy – Mộc | Mùi, Ngọ | Thổ – Hỏa |
Tuổi Sửu hợp tuổi nào trong tình duyên và hôn nhân?
Hợp tốt
- Sửu + Tỵ: nhiều điểm tương đồng, ít xung đột
- Sửu + Dậu: hòa hợp, chung mục tiêu
- Sửu + Tý: bền vững lâu dài
Trung bình
- Sửu + Mão
- Sửu + Thân
- Sửu + Hợi
Cần tránh
- Sửu + Mùi: xung mạnh
- Sửu + Ngọ: dễ tổn hại
- Sửu + Tuất/Thìn: hình nhau, nhiều áp lực
Tuổi Sửu hợp tuổi nào trong làm ăn kinh doanh
Với đối tác hợp làm ăn, tuổi Sửu hợp với các tuổi sau:
- Tuổi Tỵ: đầu óc chiến lược
- Tuổi Dậu: chính xác, ổn định
- Tuổi Tý: bổ sung điểm mạnh – yếu hoàn hảo
Đối tác dễ bất hòa
- Tuổi Mùi: xung lớn
- Tuổi Ngọ: khó thống nhất quan điểm
- Tuổi Thìn và Tuất: dễ cãi vã, mệt mỏi khi hợp tác
Cách hóa giải xung khắc cho tuổi Sửu
Nếu bắt buộc phải hợp tác hoặc kết hôn với người không hợp tuổi:
Theo phong thủy
- Sử dụng vật phẩm hộ mệnh theo ngũ hành từng tuổi
- Bố trí nhà cửa ưu tiên hành Thổ – Kim để tăng năng lượng ổn định
- Chọn ngày – giờ tốt khi tiến hành việc trọng đại
- Sinh con tuổi hợp giữa hai tuổi để hóa giải
Theo góc nhìn đời sống
- Giao tiếp thẳng thắn nhưng mềm mỏng
- Tránh căng thẳng do cố chấp – tuổi Sửu khá cứng đầu
- Tôn trọng sự khác biệt của đối phương
Kết luận
Tuổi Sửu là con giáp kiên định, mạnh mẽ và đáng tin cậy. Khi xác định tuổi hợp hoặc xung khắc, bạn cần xét về tam hợp – lục hợp – xung hại và ngũ hành theo năm sinh. Đây là công cụ giúp tăng cát khí, hạn chế xung đột và lựa chọn người đồng hành phù hợp trong hôn nhân, công việc hay kinh doanh.
Việc xem tuổi mang tính tham khảo, nhưng khi hiểu đúng bạn sẽ có thêm lợi thế trong việc quyết định các mối quan hệ quan trọng.
